Skip to main content

0985 103 666
0906 020 090

EMAIL

info@tdvc.com.vn

Thẻ: thẩm định giá tài sản chứng minh tài chính

Thẩm định giá tài sản chứng minh tài chính du học Úc

Thẩm định giá tài sản chứng minh tài chính du học Úc
Thẩm định giá tài sản chứng minh tài chính du học Úc – Thẩm định giá Thành Đô

(TDVC Thẩm định giá tài sản du học ÚC) – Úc (Australia) là một trong các quốc gia đa dạng về sắc tộc, nằm trong một vùng kinh tế quan trọng nhất thế giới “vùng Châu Á -Thái Bình Dương”, và có các quan hệ chính trị chặt chẽ với “Châu Á -Thái Bình Dương”. Khí hậu Úc rất giống khí hậu châu Á, du học sinh không phải đối ứng với những mùa đông lạnh giá ở các vùng khác thuộc Bắc bán cầu. Để được học tập tại xứ sở Kangaroo luôn là niềm mong ước, khát khao đối với tất cả sinh viên trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng.

Quốc gia Úc (Australia), cũng như nhiều quốc gia khác trên thế giới như Mỹ, Canada, các nước Châu Âu yêu cầu du học sinh có phải trải qua quá trình chứng minh tài chính, một trong những điều kiện cần để xin visa du học Úc. Từ năm 2016, nước này áp dụng chính sách xét duyệt visa du học SSVF, qua đó đặt ra điều kiện chứng minh tài chính du học Úc mới.

1. Chứng minh tài chính du học Úc

Chính phủ Úc quy định du học sinh cần chứng minh tài chính với đầy đủ điều kiện như sau:

Thu nhập hàng năm (của cha mẹ, vợ hoặc chồng) được trình bày dưới dạng giấy tờ chính thống như giấy báo thuế: $60,000 AUD (du học sinh có người giám hộ đi cùng cần có $70,000 AUD)

Chi phí sinh hoạt trong 1 năm (có thể bao gồm tiền gửi, tổ chức tài chính hoặc khoản vay của chính phủ, học bổng hoặc tài trợ):

  • Học sinh hoặc người giám hộ: $20,290
  • Vợ hoặc chồng: $7,100
  • Con cái: $3,040

Học phí (Tính toán học phí 1 năm đầu tiên hoặc tổng chi phí khóa học của bạn nếu nó kéo dài trong 12 tháng hoặc ít hơn)

  • Nếu học phí của bạn là $50.000 AUD trong ba năm, hãy xác định phí trong một năm (12 tháng) bằng cách chia tổng số tiền cho số năm. Số tiền sẽ là $16,666 AUD. Khấu trừ bất kỳ số tiền trả trước nào.
  • Nếu học phí của bạn là $15,000 AUD trong mười tháng và bạn đã thanh toán $5,000 AUD, hãy khấu trừ số tiền trả trước này từ tổng số tiền. Số tiền sẽ là $10,000 AUD.
  • Nếu học phí của bạn là $20,000 AUD trong 18 tháng, hãy xác định phí trong một năm (12 tháng) bằng cách chia tổng số tiền cho số tháng, sau đó nhân với 12 (20,000 / 18 x 12). Số tiền sẽ là $13,333 AUD. Khấu trừ bất kỳ số tiền trả trước nào.

Học phí của con cái (nếu bạn có con cái đi cùng, học phí của con bạn phải được tính vào bằng chứng chứng minh tài chính): Ít nhất $8,000 AUD

Phí di chuyển (nếu nộp đơn xin visa khi sống ngoài nước Úc): $2,000 AUD

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

2. Hồ sơ chứng minh tài chính du học Úc

Nếu bạn thuộc diện xét duyệt ưu tiên không cần cung cấp bằng chứng chứng minh tài chính, cơ quan xét duyệt visa có quyền hỏi về khả năng tài chính của bạn trong quá trình xử lý hồ sơ. Diện ưu tiên như sau:

  • Nếu bạn là học sinh trao đổi cấp 2, cung cấp mẫu Thông cáo chấp nhận học sinh Trung học trao đổi (Acceptance Advice of Secondary Exchange Student – AASES) làm bằng chứng đáp ứng yêu cầu về năng lực tài chính.
  • Nếu bạn được tài trợ bởi Bộ Ngoại giao và Thương mại hoặc Bộ Quốc phòng, hãy cung cấp thư hỗ trợ làm bằng chứng năng lực tài chính. Bạn phải cung cấp bằng chứng về năng lực tài chính cho các thành viên trong gia đình đi kèm.

Thẩm định giá tài sản du học úc

Trong các trường hợp còn lại, du học sinh cần chuẩn bị giấy tờ sau:

  • Giấy tờ chứng minh mối quan hệ của mình với người tài trợ (giấy khai sinh, giấy đăng ký kết hôn của phụ huynh…)
  • Thư cam kết bảo trợ tài chính (người bảo lãnh)
  • Xác nhận công việc và thu nhập của bố mẹ/ người bảo lãnh
  • Sổ tiết kiệm xác nhận ngân hàng
  • Xác nhận số dư tiền gửi của ngân hàng
  • Sổ đỏ (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
  • Hợp đồng thuê bất động sản (nếu có bất động sản cho thuê)
  • Đăng ký xe ô tô, hợp đồng cho thuê xe “phương tiện vận tải” (nếu có)

Đối với phụ huynh chứng minh tài chính cho con du học cần chuẩn bị những giấy tờ sau:

a, Giấy tờ thân nhân của người bảo trợ:

  • Hộ chiếu và/hoặc CMND, Sổ hộ khẩu (nếu khác với đương đơn)
  • Bằng chứng chứng minh mối quan hệ với người được bảo lãnh (có thể sử dụng giấy khai sinh hoặc Đơn xác nhận nhân thân (xác nhận tại Việt Nam)(nếu người bảo trợ không phải là ba mẹ của đương đơn)
  • Bằng cấp của người bảo trợ (nếu có)
  • Cam kết bảo trợ tài chính

b, Giấy tờ chứng minh nguồn thu:

  • Nguồn thu từ kinh doanh: Giấy phép kinh doanh, Giấy đăng ký thuế; biên lai thuế môn bài, biên lai thuế GTGT, biên lai thuế thu nhập doanh nghiệp, biên lai thuế giá trị gia tang (hoặc Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước cho thuế môn bài, thuế GTGT, thuế TNDN và thuế TNCN), hình ảnh kinh doanh
  • Nguồn thu từ đi làm tại cơ quan: Giấy xác nhận của cơ quan/công ty, hợp đồng lao động, xác nhận lương, sao kê tài khoản lương 6 tháng gần nhất, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
  • Nguồn thu từ cho thuê tài sản (nhà đất, xe,…): Hợp đồng cho thuê nhà đất, giấy tờ đất đai của nhà đất cho thuê; Hợp đồng cho thuê xe, giấy tờ xe (đăng ký xe, bảo hiểm,…); các hoá đơn thuế (nếu có).
  • Nguồn thu từ việc góp vốn, hoặc cho vay tiền: Hợp đồng góp vốn, giấy chứng nhận lợi nhuận, đăng ký kinh doanh và thuế, báo cáo tài chính của công ty góp vốn, các hoá đơn thuế (nếu có); Hợp đồng cho vay tiền, giấy chứng nhận nhận lãi.

c, Giấy tờ chứng minh tài sản:

  • Sổ tiết kiệm
  • Xác nhận số dư

d, Giấy tờ đất đai, nhà cửa (Sổ đỏ/sổ hồng), hoặc giấy tờ mua bán nhà đất (có công chứng).

e, Đăng ký xe ô tô (nếu có)

3. Thẩm định giá tài sản chứng minh tài chính du học Úc

Để hồ sơ chứng minh tài chính du học Úc của bạn được đại sứ quán/lãnh sự quán nước sở tại chấp thuận nhanh chóng, gọn gàng nhất thì khâu thẩm định giá tài sản chứng minh tài chính là hết sức quan trọng. Thẩm định giá giúp bạn chứng minh được giá trị tài sản hiện có với độ chính xác cao, để bạn khẳng định khả năng tài chính đang có của mình. Thẩm định giá sẽ xác nhận giá trị tài sản bằng chứng thư theo quy định của Bộ tài chính tuân thủ đầy đủ theo pháp luật Việt Nam. Chứng thư, báo cáo thẩm định giá của Công ty Cổ phần Thẩm định giá Thành Đô được công nhận trên toàn lãnh thổ Việt Nam cũng như được công nhận trên thế giới. Chúng tôi sẽ phát hành chứng thư song ngữ đối với những hồ sơ thẩm định mục đích du học Úc.

Công ty thẩm định giá Thành Đô là đơn vị thẩm định giá uy tín, chuyên nghiệp có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực thẩm định giá tài sản chứng minh tài chinh du học định cư các nước như: Mỹ, Canada, các nước Châu Âu luôn tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam và pháp luật Việt Nam. Thẩm định giá Thành Đô tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ thẩm định giá tài sản du học Úc tốt nhất hiện nay.

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Công ty Cổ phần Thẩm định giá Thành Đô

  • Hội sở: Tầng 5 – toà nhà Viễn Đông, số 36 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
  • Hotline: 0985103666 – 0906020090 | | Email: info@tdvc.com.vn
  • Hệ thống thẩm định giá toàn quốc: XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY
  • Hồ sơ năng lực: TẠI ĐÂY

Bạn đang đọc bài viết: “Thẩm định giá tài sản chứng minh tài chính du học Úc tại chuyên mục tin Thẩm định giá của Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô, đơn vị thẩm định giá tài sản hàng đầu tại Việt Nam.

Liên hệ thẩm định giá:   0985 103 666   0906 020 090

Website: www.thamdinhgiathanhdo.com

Các diện định cư Canada và chứng minh tài chính định cư Canada?

Định cư Canada
Các diện định cư Canada và chứng minh tài chính định cư Canada – Thẩm định giá Thành Đô

(TDVC Định cư Canada) – Với nhu cầu cuộc sống ngày càng tăng cao và hội nhập về kinh tế toàn cầu nên nhiều người hiện nay có xu hướng định cư tại các nước phát triển với mong muốn thay đổi môi trường sống, học tập và làm việc.

Canada là một quốc gia có môi trường sống điều kiện kinh tế phát triển, nền giáo dục hiện đại, điều kiện văn hóa, xã hội lý tưởng, họ có chính sách định cư và du học vô cùng hấp dẫn cho toàn người dân trên thế giới luôn khuyến khích người nước ngoài nhập cư nhằm đóng góp vào sự phát triển thịnh vượng bền vững của đất nước. Để được sinh sống và học tập tại đất nước Canada xinh đẹp và được hưởng những điều kiện sống tốt nhất trên thế giới thì bạn cần phải đáp ứng những yêu cầu nhập cư mà đất nước Canada đặt ra.

1. Định cư Canada diện du học

Canada là đất nước có nền giáo dục tiên tiến, hiện đại và phát triển bậc nhất trên thế giời hiện này. Được học tập định cư ở lại đất nước hình lá phong hùng vỹ là niềm mơ ước của hàng triệu người trên thế giới. Bạn cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện du học Canada. Nếu trong quá trình học tập, bạn có kế hoạch định cư tại đây, có thể tận dụng visa của du học sinh để nộp đơn, tuy nhiên cần đạt được những yêu cầu sau:

định cư canada diện du học
Thẩm định giá tài sản định cư Canada
  • Có bằng đại học trở lên
  • Tuổi từ 20-35 tuổi
  • IELTS đạt tối thiểu 6.0, điểm nộp hồ sơ vào hệ thống tối thiểu 67 điểm trên thang điểm di trú
  • Kinh nghiệm làm việc ít nhất 6 tháng tại Canada trong thời gian học tập
  • Kinh nghiệm làm việc chuyên môn hoặc kỹ thuật ít nhất 1 năm tại Canada
  • 7 tỉnh/ bang của Canada tạo điều kiện định cư cho du học sinh hiện nay: British Columbia, Quebec, Alberta, Ontario, Manitoba, Newfoundland, Nova Scotia và Labrador.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

2. Định cư diện đầu tư

Canada luôn khuyến khích các công dân trên toàn thế giới đến làm việc và ở lại định cư bằng những chính sách ưu đãi, ngắn gọn. Bạn cần phải có một bản kế hoạch kinh doanh rõ ràng đầu tư vào Canada. Số tiền cần đầu tư và chứng minh tài chính ở mỗi tỉnh bang là khác nhau, thường tỉnh bang đang phát triển kinh tế thì số tiền đó sẽ thấp hơn ở những tỉnh bang sầm uất, đông dân và kinh tế phát triển thì cần số tiền đầu tư lớn hơn để thường trú.

Định cư Canada diện đầu tư

2.1 Đối với doanh nhân tỉnh/ bang

  • Không quá 65 tuổi
  • Bạn phải là người có ít nhất 2 năm kinh nghiệm (quản lý cao cấp hoặc bạn là  người điều hành trực tiếp) của một doanh nghiệp mà bạn nắm giữ ít nhất 25% cổ phần doanh nghiệp đó.
  • Chứng minh được số tài sản ít nhất từ 300.000 – 800.000 đô la Canada (chứng minh bất động sản, chứng minh sổ tiết kiệm, chứng minh tài sản cho thuê…), tùy theo yêu cầu xét duyệt của tỉnh/ bang mà bạn đăng ký
  • Đáp ứng được  yêu cầu về sức khỏe, tư pháp và đạt đủ điểm theo thang điểm Doanh nhân liên bang

2.2 Đối với các nhà đầu tư liên bang

  • Không quá 65 tuổi
  • Có kinh nghiệm quản lý cấp cao và có khả năng đầu tư 800.000 đô la Canada (CAD) cho nền kinh tế Canada
  • Có tài sản ít nhất 1.6 triệu đô la Canada (chứng minh bất động sản, chứng minh sổ tiết kiệm, chứng minh tài sản cho thuê…)
  • Một số yêu cầu khác theo điều kiện riêng của từng bang

2.3 Những quyền lợi hấp dẫn bạn sẽ được hưởng sau khi định cư Canada:

  • Bạn và gia đình có cơ hội nộp đơn xin nhập tịch để trở thành công dân hợp pháp của Canada và vẫn giữ quốc tịch Việt Nam
  • Miễn phí hoàn toàn học phí cho con cái từ bậc tiểu học đến trung học phổ thông
  • Hưởng chính sách chăm sóc sức khỏe quốc gia cho cả gia đình: Chính phủ sẽ chi trả phần lớn các chi phí khám/ chữa bệnh như cấp cứu, khám sức khỏe định kỳ, tiêm chủng, v.v.
  • Hưởng trợ cấp thuế cho con dưới 18 tuổi và các lợi ích an sinh khi về hưu
  • Làm việc tại bất kỳ công ty nào tại Canada hoặc tự kinh doanh riêng

3. Định cư Canada diện đoàn tụ gia đình

Đối với những người nhập cư tại Canada thì mong ước lớn nhất của họ là được đoàn tụ gia đình nhất là vợ chồng. Để đưa người thân sang Canada người bảo lãnh phải có quốc tịch Canada và có thẻ thường trú Canada. Các ứng viên cần thỏa mãn những điều kiện sau:

  • Đối với vợ chồng: Cả 2 bên phải đã đăng ký kết hôn hoặc đã sống chung với nhau trong thời gian ít nhất là 12 tháng tính từ ngày nộp hồ sơ.
  • Người bảo lãnh cũng là người nước ngoài có mong muốn thường trú tại Canada phải có điều kiện về sức khỏe và không có tiền án, tiền sự.
  • Chứng minh được nguồn tài chính, thu nhập đủ để bảo lãnh người thân sang Canada
  • Nguồn thu nhập hàng tháng/năm phải đảm bảo đủ để vợ/chồng/con cái sống 3 năm liên tục tại Canada
  • Có khả năng bảo trợ tài chính cho con cái trong 10 năm liên tục

Định cư Canada diện gia đình

4. Định cư Canada diện tay nghề

Hiện nay Canada đang gặp nhiều khó khăn, thiếu thốn nguồn nhân lực của các ngành nghề. Vì vậy chính phủ Canada đang mở cửa đón nhận nguồn lao động nhập cư từ các quốc gia trên thế giới theo diện tay nghề. Đây là cơ hội tuyệt vời đối với tất cả những người dân trên thế giới mong muốn được sống và làm việc ổn định tại một đất nước nhiều điều kiện tốt như Canada. Hiện nay có 3 chương trình định cư Canada theo diện tay nghề:

Định cư Canada diện tay nghề

4.1 Phân loại định cư theo diện tay nghề

Canada có 3 chương trình định cư theo diện tay nghề bạn cần quan tâm cụ thể như sau:

a, Chương trình định cư của Liên bang

Khi tham gia chương trình định cư theo diện tay nghề của Liên bang, ứng viên nộp hồ sơ cho Liên bang. Khi hồ sơ được phê duyệt, ứng viên và gia đình được cấp thân phận thường trú nhân để được sinh sống và làm việc tại Canada mà không bị giới hạn thời gian. Ưu điểm của chương trình Liên bang là ứng viên có thể được ở tại bất kỳ Bang nào mong muốn, không bị ràng buộc cam kết với các Tỉnh bang. Tuy nhiên, chương trình này lại có những điều kiện và yêu cầu định cư Canada 2019 khó hơn hẳn so với chương trình của Tỉnh bang.

Diện tay nghề Liên bang của Canada hiện có 3 chương trình:

  • Federal Skilled Worker Program (tay nghề kỹ năng Liên bang): dành cho các ứng viên là có kinh nghiệm làm việc trong nhóm O, A, B của danh sách nghành nghề NOC.
  • Federal Skilled Trade Program (tay nghề nhóm thợ Liên bang): dành cho ứng viên có kinh nghiệm làm việc trong nhóm ngành Thợ trong danh sách NOC.
  • Canadian Experience Class (chương trình Kinh nghiệm làm việc Liên bang): dành cho ứng viên có tối thiểu 12 tháng làm việc trong ngành nghề kỹ năng tại Canada.

b, Chương trình định cư Tỉnh bang

  • Định cư tay nghề Tỉnh bang phụ thuộc vào chính sách của các Tỉnh bang, mỗi Tỉnh bang khác nhau sẽ có những điều kiện định cư theo diện tay nghề khác nhau. Bạn sẽ phải nộp hồ sơ định cư cho Tỉnh bang, khi đạt yêu cầu bạn sẽ được bảo lãnh để cấp thẻ Permanent Resident (Thường trú dân – PR). Chương trình này có cam kết thời gian sống ở Tỉnh bang mà bạn nộp hồ sơ.

c, Chương trình định cư của Tỉnh Quebec

  • Quebec là một Tỉnh bang đặc biệt trong số 13 Tỉnh bang của Canada vì đây có Chính quyền riêng. Do vậy, Quebec cũng có chính sách định cư theo dạng tay nghề riêng của mình. Bắt đầu từ ngày 2/8/2018, chương trình này đã có những thay đổi mới trong hệ thống tính điểm.

4.2 Điều kiện để được định cư Canada theo diện tay nghề

a, Điều kiện liên bang

Federal Skilled Worker Program

  • Có kinh nghiệm làm việc thuộc lĩnh vực nhóm 0, A, B trong ngành nghề NOC của Canada, được trả lương và với thời gian tối thiểu là 01 năm trong vòng 10 năm gần nhất.
  • Đảm bảo yêu cầu về ngôn ngữ (tiếng Anh/ tiếng Pháp), tối thiểu CLB/ NCLC 7.
  • Có bằng cấp được đánh giá là bằng cấp tương đương với bằng cấp Canada.
  • Đạt được điểm tối thiểu qua 02 vòng đánh giá, vòng 1 là 67 điểm, vòng 2 là điểm CRS của từng lần.
  • Đạt được các yêu cầu về chứng minh tài chính, sức khỏe và lý lịch tư pháp.
  • Có kế hoạch sinh sống tại Canada, trừ Quebec.

Federal Skilled Trade Program

  • Có kế hoạch sinh sống tại Canada, ngoài Quebec (nếu ứng viên muốn sinh sống tại Quebec thì phải nộp hồ sơ vào chương trình của Tỉnh bang Quebec).
  • Có đủ điều kiện về trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh/Pháp đạt CLB/ NCLC 4 cho kỹ năng đọc và viết, CLB/ NCLC 5 đối với nghe và nói).
  • Có tối thiểu 2 năm kinh nghiệm làm việc toàn thời gian trong vòng 5 năm gần nhất.
  • Đạt yêu cầu về ngành nghề hoặc có bằng cấp/ chứng chỉ được đánh giá tương đồng.
  • Có lời mời công việc với tổng thời gian tối thiểu 01 năm toàn thời gian hoặc có bằng cấp/ chứng chỉ được cấp bởi Tỉnh bang/ vùng lãnh thổ.

Canadian Experience Class

  • Có thời gian làm việc tối thiểu 12 tháng tại Canada, với ngành nghề nằm trong danh sách ngành nghề được phép định cư NOC (nhóm 0, A, B) trong vòng 3 năm gần nhất.
  • Kinh nghiệm làm việc được tính cho các công việc hợp pháp.
  • Đạt đủ yêu cầu về trình độ ngôn ngữ (với nhóm 0, A: CLB/ NCLC 7, nhóm B: CLB/ NCLC 5).
  • Đạt được các yêu cầu về sức khỏe, lý lịch tư pháp.
  • Có kế hoạch sinh sống ngoài Tỉnh bang Quebec.

b, Chương trình định cư Tỉnh bang (một số bang tiêu biểu)

Điều kiện định cư Canada theo diện tay nghề ở các Tỉnh bang có phần dễ dàng hơn so với chương trình định cư Liên bang. Dưới đây là một số điều kiện cụ thể của một số bang tiêu biểu.

 Bang Quebec

Chính sách tại Tỉnh bang Quebec có phần nghiêm ngặt hơn so với các Tỉnh bang khác vì  đây là Tỉnh bang lớn nhất tại Canada và có Chính quyền riêng.

  • Có mong muốn sinh sống và làm việc tại Quebec.
  • Có tối thiểu một bằng cấp tương ứng với bằng Trung học hoặc bằng Cao đẳng nghề trong hệ thống giáo dục tại Quebec.
  • Có kinh nghiệm và kỹ năng nghề nghiệp có thể hội nhập vào thị trường việc làm tại Quebec.
  • Có trình độ tiếng Pháp tốt. Ứng viên nên kiểm tra trình độ  kiến thức tiếng Pháp với một tổ chức được công nhận. Kỹ năng tiếng Anh cũng là một điều cần thiết. Ứng viên có thể học thêm chứng chỉ ngôn ngữ hoặc thu thập thêm kinh nghiệm để nâng cao kỹ năng nghề nghiệp hoặc ngôn ngữ của mình.
  • Đạt 67 điểm trong thang điểm định cư Canada diện tay nghề.

Tỉnh bang Ontario

Điều kiện định cư theo diện tay nghề Tỉnh bang Ontario được phân chia khá rõ như sau:

  • Có thư mời làm việc của một công ty ở Ontario trong lĩnh vực chuyên môn liên quan đến ngành học.
  • Đương đơn phải nộp hồ sơ tham dự chương trình trong vòng 2 năm kể từ khi tốt nghiệp.
  • Công việc cần tuyển phải thuộc một trong 2 nhóm sau:
  • Nhóm chuyên môn: bao gồm một số ngành nghề trong lĩnh vực sức khoẻ và giáo dục như bác sĩ, dược sĩ, nhà vật lý trị liệu, chuyên viên kỹ thuật phòng thí nghiệm y khoa, giáo sư, nhà nghiên cứu cấp cao v..v….
  • Nhóm tay nghề cao: bao gồm một số ngành nghề trong lĩnh vực sản xuất và xây dựng, chế tạo máy và nhân viên kiểm tra máy móc, thợ điện công nghiệp, thợ mộc (bao gồm thợ làm khung và thợ làm kiểu), thợ ốp dán tường, thợ cơ khí trang thiết bị hạng nặng v..v

Tỉnh bang Manitoba

  • Ứng viên nộp hồ định cư tại Tỉnh bang này cần đạt tối thiểu 60 điểm được tính dựa vào 5 yếu tố:
  • Khả năng ngôn ngữ: đánh giá qua chứng chỉ IELTS hoặc DELF/ DALF.
  • Độ tuổi: từ 19 đến 49 tuổi.
  • Kinh nghiệm làm việc: ít nhất từ 1 năm trở lên.
  • Bằng cấp: đánh giá qua bằng Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ cùng chứng chỉ Post-secondary.
  • Khả năng thích nghi: Các mối quan hệ tại Manitoba, kế hoạch sống, các khóa học đã hoàn thành.

5. ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN CHỨNG MINH TÀI CHÍNH Ở ĐÂU?

Thẩm định giá Thành Đô với đội ngũ thẩm định viên có trình độ, năng lực, kinh nghiệm cao, thường xuyên được huấn luyện đào tạo nâng cao trình độ nghiệp vụ đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của Việt Nam và Quốc Tế. Thẩm định giá Thành Đô tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ thẩm định giá tài sản chứng minh tài chính hàng đầu Việt Nam. Thành Đô sẽ cho các bạn biết được giá trị tài sản một cách khoa học, độc lập, có độ chính xác cao dùng trong việc chứng minh tài sản đi định cư, du học Canada.

Chứng thư của Công ty Cổ phần Thẩm định giá Thành Đô là chứng thư được công nhận trên toàn lãnh thổ Việt Nam cũng như được công nhận trên thế giới. Chúng tôi sẽ phát hành chứng thư song ngữ đối với những hồ sơ thẩm định mục đích định cư và du học nước ngoài, chứng thư thẩm định giá tài sản chứng minh tài chính của chúng tôi luôn được chấp thuận một cách nhanh chóng và thuận lợi nhất.

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Công ty Cổ phần Thẩm định giá Thành Đô

  • Hội sở: Tầng 5 – toà nhà Viễn Đông, số 36 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
  • Hotline: 0985103666 – 0906020090 | | Email: info@tdvc.com.vn
  • Hệ thống thẩm định giá toàn quốc: XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY
  • Hồ sơ năng lực: TẠI ĐÂY

Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô, doanh nghiệp Thẩm định giá tài sản chứng minh tài chính phục vụ mục đích: Định cư, du học, du lịch, đầu tư nước ngoài tốt nhất Việt Nam hiện nay. Thẩm định giá Thành Đô áp dụng tiêu chuẩn ISO 9001:2015 trong hệ thống quản lý chất lượng.

Bạn đang đọc bài viết: “Các diện định cư Canada và chứng minh tài chính định cư Canada? tại chuyên mục tin Thẩm định giá của Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô, đơn vị thẩm định giá tài sản hàng đầu tại Việt Nam.

Liên hệ thẩm định giá:   0985 103 666   0906 020 090

Website: www.thamdinhgiathanhdo.com

 

CÔNG TY CỔ PHẦN THẨM ĐỊNH GIÁ THÀNH ĐÔ

Số ĐKDN: 0107025328
Sở KH&ĐT Thành phố Hà Nội cấp ngày 13/10/2015

Follow us

TRỤ SỞ CHÍNH

Căn hộ số 30-N7A  Trung Hòa – Nhân Chính,  Nhân Chính, Hà Nội.

0985 103 666

0906 020 090

HỘI SỞ HÀ NỘI

Tầng 5 - tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội.

0985 103 666

0906 020 090

CN HỒ CHÍ MINH

Tầng 3, 353 - 355 An Dương Vương, phường 3, quận 5, TP. HCM.

0985 103 666

0978 169 591

CN HẢI PHÒNG

Tầng 4 - tòa nhà Việt Pháp, 19 Lê Hồng Phong, Đông Khê, Ngô Quyền, Hải Phòng.

0985 103 666

0906 020 090


VP ĐÀ NẴNG

Số 06 Trần Phú, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng.

0985 103 666

0906 020 090

VP CẦN THƠ

Tầng 4 - tòa nhà PVcombank, 131 Trần Hưng Đạo, Cần Thơ.

0985 103 666

0906 020 090

VP QUẢNG NINH

05 - A5 Phan Đăng Lưu, KĐT Mon Bay, TP Hạ Long, Quảng Ninh.

0985 103 666

0906 020 090

VP THÁI NGUYÊN

Tầng 4 - tòa nhà 474 Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

0985 103 666

0906 020 090


VP NAM ĐỊNH

Tầng 3 - số 615 Giải Phóng, Văn Miếu, TP Nam Định, tỉnh Nam Định.

0985 103 666

0906 020 090

VP BẮC NINH

Số 70 Tạ Quang Bửu, phường Kinh Bắc, Tỉnh Bắc Ninh. 

0985 103 666

0906 020 090

VP THANH HÓA

Tầng 4 - tòa nhà Dầu Khí, 38A Đại Lộ Lê Lợi, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

0985 103 666

0906 020 090

VP NGHỆ AN

Tầng 14 - tòa nhà Dầu Khí, số 7 Quang Trung, TP Vinh, Tỉnh Nghệ An.

0985 103 666

0906 020 090


VP NHA TRANG

Tầng 9 - Nha Trang Building, 42 Lê Thành Phương, TP Nha Trang.

0985 103 666

0906 020 090

VP LÂM ĐỒNG

Số60C  Nguyễn Trung Trực , phường 3, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

0985 103 666

0906 020 090

VP AN GIANG

Số 53 - 54 đường Lê Thị Riêng, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang.

0985 103 666

0906 020 090

VP CÀ MAU

Số 50/9 Hùng Vương, phường 5, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau.

0985 103 666

0978 169 591


VP LẠNG SƠN

Số 141 Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. 

0985 103 666

0906 020 090

VP BÌNH THUẬN

Hẻm 58 Lê Quý Đôn, Phường Phú Thủy, TP. Phan Thiết, Bình Thuận.

0985 103 666

0906 020 090

VP SÓC TRĂNG

Số 90 Trần Thủ Độ, Phường 2, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

0985 103 666

0906 020 090

VP ĐỒNG THÁP

Số 10 Điện Biên Phủ, Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.

0985 103 666

0906 020 090


VP PHÚ QUỐC

KP9 Trần Phú, Dương Đông, TP. Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

0985 103 666

0906 020 090

VP TRÀ VINH

A4-29 Hoa Đào, KĐT Mới Trà Vinh, P4, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. 

0985 103 666

0906 020 090


Copyright © 2024 CTCP Thẩm Định Giá Thành Đô, LLC. All Rights Reserved.

    TƯ VẤN DỊCH VỤ TRỰC TUYẾN

    Cảm ơn bạn đã quan tâm dịch vụ thẩm định giá Thành Đô. Hãy chia sẻ yêu cầu thẩm định giá của bạn, chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất.
    Thành công
    Yêu cầu liên hệ của bạn đã được tiếp nhận. Chúng tôi sẽ phản hồi sớm nhất.
    Cám ơn quý khách đã tin tưởng