Skip to main content

0985 103 666
0906 020 090

EMAIL

info@tdvc.com.vn

Thẩm định giá tài sản chứng minh tài chính du học Úc

Thứ sáu, 04/10/2019, 16:38 (GMT+7)

Thẩm định giá tài sản chứng minh tài chính du học Úc
Thẩm định giá tài sản chứng minh tài chính du học Úc – Thẩm định giá Thành Đô

(TDVC Thẩm định giá tài sản du học ÚC) – Úc (Australia) là một trong các quốc gia đa dạng về sắc tộc, nằm trong một vùng kinh tế quan trọng nhất thế giới “vùng Châu Á -Thái Bình Dương”, và có các quan hệ chính trị chặt chẽ với “Châu Á -Thái Bình Dương”. Khí hậu Úc rất giống khí hậu châu Á, du học sinh không phải đối ứng với những mùa đông lạnh giá ở các vùng khác thuộc Bắc bán cầu. Để được học tập tại xứ sở Kangaroo luôn là niềm mong ước, khát khao đối với tất cả sinh viên trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng.

Quốc gia Úc (Australia), cũng như nhiều quốc gia khác trên thế giới như Mỹ, Canada, các nước Châu Âu yêu cầu du học sinh có phải trải qua quá trình chứng minh tài chính, một trong những điều kiện cần để xin visa du học Úc. Từ năm 2016, nước này áp dụng chính sách xét duyệt visa du học SSVF, qua đó đặt ra điều kiện chứng minh tài chính du học Úc mới.

1. Chứng minh tài chính du học Úc

Chính phủ Úc quy định du học sinh cần chứng minh tài chính với đầy đủ điều kiện như sau:

Thu nhập hàng năm (của cha mẹ, vợ hoặc chồng) được trình bày dưới dạng giấy tờ chính thống như giấy báo thuế: $60,000 AUD (du học sinh có người giám hộ đi cùng cần có $70,000 AUD)

Chi phí sinh hoạt trong 1 năm (có thể bao gồm tiền gửi, tổ chức tài chính hoặc khoản vay của chính phủ, học bổng hoặc tài trợ):

  • Học sinh hoặc người giám hộ: $20,290
  • Vợ hoặc chồng: $7,100
  • Con cái: $3,040

Học phí (Tính toán học phí 1 năm đầu tiên hoặc tổng chi phí khóa học của bạn nếu nó kéo dài trong 12 tháng hoặc ít hơn)

  • Nếu học phí của bạn là $50.000 AUD trong ba năm, hãy xác định phí trong một năm (12 tháng) bằng cách chia tổng số tiền cho số năm. Số tiền sẽ là $16,666 AUD. Khấu trừ bất kỳ số tiền trả trước nào.
  • Nếu học phí của bạn là $15,000 AUD trong mười tháng và bạn đã thanh toán $5,000 AUD, hãy khấu trừ số tiền trả trước này từ tổng số tiền. Số tiền sẽ là $10,000 AUD.
  • Nếu học phí của bạn là $20,000 AUD trong 18 tháng, hãy xác định phí trong một năm (12 tháng) bằng cách chia tổng số tiền cho số tháng, sau đó nhân với 12 (20,000 / 18 x 12). Số tiền sẽ là $13,333 AUD. Khấu trừ bất kỳ số tiền trả trước nào.

Học phí của con cái (nếu bạn có con cái đi cùng, học phí của con bạn phải được tính vào bằng chứng chứng minh tài chính): Ít nhất $8,000 AUD

Phí di chuyển (nếu nộp đơn xin visa khi sống ngoài nước Úc): $2,000 AUD

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

2. Hồ sơ chứng minh tài chính du học Úc

Nếu bạn thuộc diện xét duyệt ưu tiên không cần cung cấp bằng chứng chứng minh tài chính, cơ quan xét duyệt visa có quyền hỏi về khả năng tài chính của bạn trong quá trình xử lý hồ sơ. Diện ưu tiên như sau:

  • Nếu bạn là học sinh trao đổi cấp 2, cung cấp mẫu Thông cáo chấp nhận học sinh Trung học trao đổi (Acceptance Advice of Secondary Exchange Student – AASES) làm bằng chứng đáp ứng yêu cầu về năng lực tài chính.
  • Nếu bạn được tài trợ bởi Bộ Ngoại giao và Thương mại hoặc Bộ Quốc phòng, hãy cung cấp thư hỗ trợ làm bằng chứng năng lực tài chính. Bạn phải cung cấp bằng chứng về năng lực tài chính cho các thành viên trong gia đình đi kèm.

Thẩm định giá tài sản du học úc

Trong các trường hợp còn lại, du học sinh cần chuẩn bị giấy tờ sau:

  • Giấy tờ chứng minh mối quan hệ của mình với người tài trợ (giấy khai sinh, giấy đăng ký kết hôn của phụ huynh…)
  • Thư cam kết bảo trợ tài chính (người bảo lãnh)
  • Xác nhận công việc và thu nhập của bố mẹ/ người bảo lãnh
  • Sổ tiết kiệm xác nhận ngân hàng
  • Xác nhận số dư tiền gửi của ngân hàng
  • Sổ đỏ (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
  • Hợp đồng thuê bất động sản (nếu có bất động sản cho thuê)
  • Đăng ký xe ô tô, hợp đồng cho thuê xe “phương tiện vận tải” (nếu có)

Đối với phụ huynh chứng minh tài chính cho con du học cần chuẩn bị những giấy tờ sau:

a, Giấy tờ thân nhân của người bảo trợ:

  • Hộ chiếu và/hoặc CMND, Sổ hộ khẩu (nếu khác với đương đơn)
  • Bằng chứng chứng minh mối quan hệ với người được bảo lãnh (có thể sử dụng giấy khai sinh hoặc Đơn xác nhận nhân thân (xác nhận tại Việt Nam)(nếu người bảo trợ không phải là ba mẹ của đương đơn)
  • Bằng cấp của người bảo trợ (nếu có)
  • Cam kết bảo trợ tài chính

b, Giấy tờ chứng minh nguồn thu:

  • Nguồn thu từ kinh doanh: Giấy phép kinh doanh, Giấy đăng ký thuế; biên lai thuế môn bài, biên lai thuế GTGT, biên lai thuế thu nhập doanh nghiệp, biên lai thuế giá trị gia tang (hoặc Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước cho thuế môn bài, thuế GTGT, thuế TNDN và thuế TNCN), hình ảnh kinh doanh
  • Nguồn thu từ đi làm tại cơ quan: Giấy xác nhận của cơ quan/công ty, hợp đồng lao động, xác nhận lương, sao kê tài khoản lương 6 tháng gần nhất, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
  • Nguồn thu từ cho thuê tài sản (nhà đất, xe,…): Hợp đồng cho thuê nhà đất, giấy tờ đất đai của nhà đất cho thuê; Hợp đồng cho thuê xe, giấy tờ xe (đăng ký xe, bảo hiểm,…); các hoá đơn thuế (nếu có).
  • Nguồn thu từ việc góp vốn, hoặc cho vay tiền: Hợp đồng góp vốn, giấy chứng nhận lợi nhuận, đăng ký kinh doanh và thuế, báo cáo tài chính của công ty góp vốn, các hoá đơn thuế (nếu có); Hợp đồng cho vay tiền, giấy chứng nhận nhận lãi.

c, Giấy tờ chứng minh tài sản:

  • Sổ tiết kiệm
  • Xác nhận số dư

d, Giấy tờ đất đai, nhà cửa (Sổ đỏ/sổ hồng), hoặc giấy tờ mua bán nhà đất (có công chứng).

e, Đăng ký xe ô tô (nếu có)

3. Thẩm định giá tài sản chứng minh tài chính du học Úc

Để hồ sơ chứng minh tài chính du học Úc của bạn được đại sứ quán/lãnh sự quán nước sở tại chấp thuận nhanh chóng, gọn gàng nhất thì khâu thẩm định giá tài sản chứng minh tài chính là hết sức quan trọng. Thẩm định giá giúp bạn chứng minh được giá trị tài sản hiện có với độ chính xác cao, để bạn khẳng định khả năng tài chính đang có của mình. Thẩm định giá sẽ xác nhận giá trị tài sản bằng chứng thư theo quy định của Bộ tài chính tuân thủ đầy đủ theo pháp luật Việt Nam. Chứng thư, báo cáo thẩm định giá của Công ty Cổ phần Thẩm định giá Thành Đô được công nhận trên toàn lãnh thổ Việt Nam cũng như được công nhận trên thế giới. Chúng tôi sẽ phát hành chứng thư song ngữ đối với những hồ sơ thẩm định mục đích du học Úc.

Công ty thẩm định giá Thành Đô là đơn vị thẩm định giá uy tín, chuyên nghiệp có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực thẩm định giá tài sản chứng minh tài chinh du học định cư các nước như: Mỹ, Canada, các nước Châu Âu luôn tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam và pháp luật Việt Nam. Thẩm định giá Thành Đô tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ thẩm định giá tài sản du học Úc tốt nhất hiện nay.

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Công ty Cổ phần Thẩm định giá Thành Đô

  • Hội sở: Tầng 5 – toà nhà Viễn Đông, số 36 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
  • Hotline: 0985103666 – 0906020090 | | Email: info@tdvc.com.vn
  • Hệ thống thẩm định giá toàn quốc: XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY
  • Hồ sơ năng lực: TẠI ĐÂY

Bạn đang đọc bài viết: “Thẩm định giá tài sản chứng minh tài chính du học Úc tại chuyên mục tin Thẩm định giá của Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô, đơn vị thẩm định giá tài sản hàng đầu tại Việt Nam.

Liên hệ thẩm định giá:   0985 103 666   0906 020 090

Website: www.thamdinhgiathanhdo.com

Gửi yêu cầu

Hồ sơ năng lực

Dịch vụ

Cùng chuyên mục


Đọc thêm

Gửi yêu cầu

Hồ sơ năng lực

Dịch vụ

CÔNG TY CỔ PHẦN THẨM ĐỊNH GIÁ THÀNH ĐÔ

Số ĐKDN: 0107025328
Sở KH&ĐT Thành phố Hà Nội cấp ngày 13/10/2015

Follow us

TRỤ SỞ CHÍNH

Căn hộ số 30-N7A  Trung Hòa – Nhân Chính,  Nhân Chính, Hà Nội.

0985 103 666

0906 020 090

HỘI SỞ HÀ NỘI

Tầng 5 - tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội.

0985 103 666

0906 020 090

CN HỒ CHÍ MINH

Tầng 3, 353 - 355 An Dương Vương, phường 3, quận 5, TP. HCM.

0985 103 666

0978 169 591

CN HẢI PHÒNG

Tầng 4 - tòa nhà Việt Pháp, 19 Lê Hồng Phong, Đông Khê, Ngô Quyền, Hải Phòng.

0985 103 666

0906 020 090


VP ĐÀ NẴNG

Số 06 Trần Phú, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng.

0985 103 666

0906 020 090

VP CẦN THƠ

Tầng 4 - tòa nhà PVcombank, 131 Trần Hưng Đạo, Cần Thơ.

0985 103 666

0906 020 090

VP QUẢNG NINH

05 - A5 Phan Đăng Lưu, KĐT Mon Bay, TP Hạ Long, Quảng Ninh.

0985 103 666

0906 020 090

VP THÁI NGUYÊN

Tầng 4 - tòa nhà 474 Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

0985 103 666

0906 020 090


VP NAM ĐỊNH

Tầng 3 - số 615 Giải Phóng, Văn Miếu, TP Nam Định, tỉnh Nam Định.

0985 103 666

0906 020 090

VP BẮC NINH

Số 70 Tạ Quang Bửu, phường Kinh Bắc, Tỉnh Bắc Ninh. 

0985 103 666

0906 020 090

VP THANH HÓA

Tầng 4 - tòa nhà Dầu Khí, 38A Đại Lộ Lê Lợi, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

0985 103 666

0906 020 090

VP NGHỆ AN

Tầng 14 - tòa nhà Dầu Khí, số 7 Quang Trung, TP Vinh, Tỉnh Nghệ An.

0985 103 666

0906 020 090


VP NHA TRANG

Tầng 9 - Nha Trang Building, 42 Lê Thành Phương, TP Nha Trang.

0985 103 666

0906 020 090

VP LÂM ĐỒNG

Số60C  Nguyễn Trung Trực , phường 3, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

0985 103 666

0906 020 090

VP AN GIANG

Số 53 - 54 đường Lê Thị Riêng, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang.

0985 103 666

0906 020 090

VP CÀ MAU

Số 50/9 Hùng Vương, phường 5, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau.

0985 103 666

0978 169 591


Copyright © 2024 CTCP Thẩm Định Giá Thành Đô, LLC. All Rights Reserved.

    TƯ VẤN DỊCH VỤ TRỰC TUYẾN

    Cảm ơn bạn đã quan tâm dịch vụ thẩm định giá Thành Đô. Hãy chia sẻ yêu cầu thẩm định giá của bạn, chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất.
    Thành công
    Yêu cầu liên hệ của bạn đã được tiếp nhận. Chúng tôi sẽ phản hồi sớm nhất.
    Cám ơn quý khách đã tin tưởng