Phiếu thu thập thông tin thẩm định giá bất động sản
(TDVC Phiếu thu thập thông tin thẩm định giá bất động sản) – Phiếu thu thập thông tin bất động sản theo Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 11, thẩm định giá bất động sản (TĐGVN 11), Ban hành kèm theo Thông tư số 145/2016/TT-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Bất động sản khảo sát:………………………………………………………………………………………
Địa điểm của bất động sản:………………………………………………………………………………………
I. Văn bản pháp lý bất động sản:
1 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | □ |
2 | Giấy chứng nhận nguồn gốc bất động sản (trường hợp chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | □ |
a | Quyết định giao, cấp đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. | □ |
b | Quyết định phân nhà, phân đất của thủ trưởng cơ quan đơn vị. | □ |
c | Hợp đồng mua nhà của các đơn vị có tư cách pháp nhân được cơ quan có thẩm quyền giao đất làm nhà bán. | □ |
d | Các giấy tờ về đất ở do cơ quan có thẩm quyền của chế độ cũ cấp. | □ |
e | Khác | □ |
3 | Trường hợp chủ bất động sản có các giấy tờ kể trên nhưng không đúng tên chủ đang sử dụng thì phải có các giấy tờ kèm theo chứng minh | □ |
a | Giấy tờ mua bán nhà | □ |
b | Giấy tờ thừa kế, chia, tặng bất động sản | □ |
c | Khác | □ |
4 | Trích lục Bản đồ quy hoạch chi tiết khu vực (nếu có) | □ |
5 | Giấy phép xây dựng nhà, bản vẽ thiết kế xây dựng, sơ đồ vị trí bất động sản và các bản vẽ khác (bản sao). | □ |
6 | Chi tiết về qui hoạch từ cơ quan có chức năng ở địa phương hoặc của văn phòng quy hoạch đô thị (bản sao) (nếu có). | □ |
7 | Văn bản khác về mua bán, chuyển nhượng, giao tài sản, thừa kế, tặng cho bất động sản | □ |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM |
II. Thông tin chung về Bất động sản
1.Thửa đất số: ……………..Tờ bản đồ số……….. …………………; Năm lập:
2. Mục đích sử dụng:
3. Thời hạn sử dụng:
4. Diện tích Bất động sản theo văn bản pháp lý / theo thực tế
– Diện tích sử dụng riêng:……………………………………………………………………………………
– Diện tích sử dụng chung:………………………………………………………………………………….
5. Hình dạng thửa đất:
– Kích thước mặt tiền:
– Kích thước chiều sâu:
6. Thông tin về tranh chấp bất động sản
III. Thông tin chi tiết Bất động sản:
1. Thông tin thửa đất:
– Vị trí:
a, Mặt tiền: Số lượng mặt tiền:…..
Mặt tiền thứ nhất: | ||
1 | Tên đường:….. | □ |
2 | Chiều rộng mặt đường ….. | |
3 | Loại đường:….. | |
Quốc lộ | □ | |
Tỉnh lộ | □ | |
Huyện lộ | □ | |
Xã lộ | □ | |
Loại khác (ngõ, chuyên dùng…)………………………… | □ | |
Mặt tiền thứ hai: | ||
1 | Tên đường:….. | □ |
2 | Chiều rộng mặt đường ….. | |
3 | Loại đường:….. | |
Quốc lộ | □ | |
Tỉnh lộ | □ | |
Huyện lộ | □ | |
Xã lộ | □ | |
Loại khác (ngõ, chuyên dùng…)………………………… | □ | |
Tương tự các mặt tiền còn lại (nếu có) |
b, Tiếp giáp
– Hướng Đông giáp khu vực
– Hướng Tây giáp khu vực
– Hướng Nam giáp khu vực
– Hướng Bắc giáp khu vực
c, Cách trung tâm thương mại…………………; địa điểm giao thông công cộng:……………..; cửa hàng …….., trường học………, bệnh viện…………..
2. Công trình xây dựng trên đất
– Miêu tả: ………………………………………………………………………………………………….. …….
– Loại nhà….., cấp nhà….., hạng nhà
– Mục đích sử dụng:
– Năm xây dựng:……………, thời gian đưa vào sử dụng…………………….
– Diện tích xây dựng……….. ; diện tích sử dụng ………………………………
– Kết cấu:……………………………………………………………………………………………………….. .
– Móng (loại/tình trạng)…………….sàn (loại/tình trạng)…………………….. tường (loại/tình trạng)………….mái (loại/tình trạng)………………………….
– Cầu thang (loại:gỗ, đá, inox…/tình trạng):…………………………………….
– Số phòng (ngủ, bếp, vệ sinh…/tình trạng)…………………………., diện tích sử dụng từng phòng
– Các trang thiết bị (Điều hòa nhiệt độ, bàn ghế, tủ…..)
– Hệ thống điện…….., hệ thống cấp và thoát nước
– Hệ thống internet……, cáp truyền hình
– Tình trạng sửa chữa và bảo trì
– Chất lượng nhà (% còn lại, tuổi đời)
3. Cơ sở hạ tầng, kỹ thuật:
– Đặc điểm địa hình:
– Giao thông:
– Cấp điện:
– Cấp nước:
– Cấp gas:
– Thoát nước:
– Tình trạng ngập lụt:
– Thông tin liên lạc:
– Đặc điểm khác
4. Môi trường sống
+ Cảnh quan:
+ Tiếng ồn/ bụi/ kẹt xe/khác:
+ An ninh:
+ Dân trí:
IV. Thông tin thị trường bất động sản của khu vực bất động sản khảo sát
1. Nhu cầu về bất động sản thuộc khu vực, khả năng cung cấp bất động sản thuộc khu vực
2. Thông tin khác
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THẨM ĐỊNH GIÁ THÀNH ĐÔ
- Hội sở: Tầng 6 toà nhà Seaprodex số 20 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
- Hotline: 0985103666 – 0906020090 | | Email: info@tdvc.com.vn
- Hệ thống thẩm định giá toàn quốc: XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY
- Hồ sơ năng lực:TẠI ĐÂY
Bạn đang đọc bài viết: “Phiếu thu thập thông tin thẩm định giá bất động sản” tại chuyên mục tin Thẩm định giá của Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô, đơn vị thẩm định giá hàng đầu tại Việt Nam.
Liên hệ thẩm định giá: 0985 103 666 0906 020 090
Website: www.thamdinhgiathanhdo.com
-
Thẩm định giá bất động sản
-
Thẩm định giá động sản
-
Thẩm định giá trị doanh nghiệp
-
Thẩm định giá dự án đầu tư
-
Thẩm định giá tài sản vô hình
-
Thẩm định giá tài nguyên
Cùng chuyên mục
Đọc thêm
-
Thẩm định giá bất động sản
-
Thẩm định giá động sản
-
Thẩm định giá trị doanh nghiệp
-
Thẩm định giá dự án đầu tư
-
Thẩm định giá tài sản vô hình
-
Thẩm định giá tài nguyên