Skip to main content

0985 103 666
0906 020 090

EMAIL

info@tdvc.com.vn

Phiếu thu thập thông tin thẩm định giá bất động sản

Thứ ba, 14/07/2020, 11:17 (GMT+7)

Phiếu thu thập thông tin thẩm định giá bất động sản
Phiếu thu thập thông tin thẩm định giá bất động sản – Thẩm định giá Thành Đô

(TDVC Phiếu thu thập thông tin thẩm định giá bất động sản) – Phiếu thu thập thông tin bất động sản theo Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 11, thẩm định giá bất động sản (TĐGVN 11), Ban hành kèm theo Thông tư số 145/2016/TT-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Bất động sản khảo sát:………………………………………………………………………………………

Địa điểm của bất động sản:………………………………………………………………………………………

I. Văn bản pháp lý bất động sản:

1 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
2 Giấy chứng nhận nguồn gốc bất động sản (trường hợp chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
a Quyết định giao, cấp đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
b Quyết định phân nhà, phân đất của thủ trưởng cơ quan đơn vị.
c Hợp đồng mua nhà của các đơn vị có tư cách pháp nhân được cơ quan có thẩm quyền giao đất làm nhà bán.
d Các giấy tờ về đất ở do cơ quan có thẩm quyền của chế độ cũ cấp.
e Khác
3 Trường hợp chủ bất động sản có các giấy tờ kể trên nhưng không đúng tên chủ đang sử dụng thì phải có các giấy tờ kèm theo chứng minh
a Giấy tờ mua bán nhà
b Giấy tờ thừa kế, chia, tặng bất động sản
c Khác
4 Trích lục Bản đồ quy hoạch chi tiết khu vực (nếu có)
5 Giấy phép xây dựng nhà, bản vẽ thiết kế xây dựng, sơ đồ vị trí bất động sản và các bản vẽ khác (bản sao).
6 Chi tiết về qui hoạch từ cơ quan có chức năng ở địa phương hoặc của văn phòng quy hoạch đô thị (bản sao) (nếu có).
7 Văn bản khác về mua bán, chuyển nhượng, giao tài sản, thừa kế, tặng cho bất động sản

 

Thẩm định giá Thành Đô CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

II. Thông tin chung về Bất động sản

1.Thửa đất số: ……………..Tờ bản đồ số……….. …………………; Năm lập:

2. Mục đích sử dụng:

3. Thời hạn sử dụng:

4. Diện tích Bất động sản theo văn bản pháp lý / theo thực tế

– Diện tích sử dụng riêng:……………………………………………………………………………………

– Diện tích sử dụng chung:………………………………………………………………………………….

5. Hình dạng thửa đất:

– Kích thước mặt tiền:

– Kích thước chiều sâu:

6. Thông tin về tranh chấp bất động sản

III. Thông tin chi tiết Bất động sản:

1. Thông tin thửa đất:

– Vị trí:

a, Mặt tiền: Số lượng mặt tiền:…..

Mặt tiền thứ nhất:
1 Tên đường:…..
2 Chiều rộng mặt đường …..  
3 Loại đường:…..  
  Quốc lộ
  Tỉnh lộ
  Huyện lộ
  Xã lộ
  Loại khác (ngõ, chuyên dùng…)…………………………
Mặt tiền thứ hai:
1 Tên đường:…..
2 Chiều rộng mặt đường …..  
3 Loại đường:…..  
  Quốc lộ
  Tỉnh lộ
  Huyện lộ
  Xã lộ
  Loại khác (ngõ, chuyên dùng…)…………………………
Tương tự các mặt tiền còn lại (nếu có)

b, Tiếp giáp

– Hướng Đông giáp khu vực

– Hướng Tây giáp khu vực

– Hướng Nam giáp khu vực

– Hướng Bắc giáp khu vực

c, Cách trung tâm thương mại…………………; địa điểm giao thông công cộng:……………..; cửa hàng …….., trường học………, bệnh viện…………..

2. Công trình xây dựng trên đất

– Miêu tả: ………………………………………………………………………………………………….. …….

– Loại nhà….., cấp nhà….., hạng nhà

– Mục đích sử dụng:

– Năm xây dựng:……………, thời gian đưa vào sử dụng…………………….

– Diện tích xây dựng……….. ; diện tích sử dụng ………………………………

– Kết cấu:……………………………………………………………………………………………………….. .

– Móng (loại/tình trạng)…………….sàn (loại/tình trạng)…………………….. tường (loại/tình trạng)………….mái (loại/tình trạng)………………………….

– Cầu thang (loại:gỗ, đá, inox…/tình trạng):…………………………………….

– Số phòng (ngủ, bếp, vệ sinh…/tình trạng)…………………………., diện tích sử dụng từng phòng

– Các trang thiết bị (Điều hòa nhiệt độ, bàn ghế, tủ…..)

– Hệ thống điện…….., hệ thống cấp và thoát nước

– Hệ thống internet……, cáp truyền hình

– Tình trạng sửa chữa và bảo trì

– Chất lượng nhà (% còn lại, tuổi đời)

3. Cơ sở hạ tầng, kỹ thuật:

– Đặc điểm địa hình:

– Giao thông:

– Cấp điện:

– Cấp nước:

– Cấp gas:

– Thoát nước:

– Tình trạng ngập lụt:

– Thông tin liên lạc:

–  Đặc điểm khác

4. Môi trường sống

+ Cảnh quan:

+ Tiếng ồn/ bụi/ kẹt xe/khác:

+ An ninh:

+ Dân trí:

IV. Thông tin thị trường bất động sản của khu vực bất động sản khảo sát

1. Nhu cầu về bất động sản thuộc khu vực, khả năng cung cấp bất động sản thuộc khu vực

2. Thông tin khác

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THẨM ĐỊNH GIÁ THÀNH ĐÔ

  • Hội sở: Tầng 6 toà nhà Seaprodex số 20 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
  • Hotline: 0985103666 – 0906020090 | | Email: info@tdvc.com.vn
  • Hệ thống thẩm định giá toàn quốc: XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY
  • Hồ sơ năng lực:TẠI ĐÂY

Bạn đang đọc bài viết: “Phiếu thu thập thông tin thẩm định giá bất động sản tại chuyên mục tin Thẩm định giá của Công ty cổ phần Thẩm định giá Thành Đô, đơn vị thẩm định giá hàng đầu tại Việt Nam.

Liên hệ thẩm định giá:   0985 103 666  0906 020 090

Website: www.thamdinhgiathanhdo.com

Gửi yêu cầu

Hồ sơ năng lực

Dịch vụ

Cùng chuyên mục


Đọc thêm

CÔNG TY CỔ PHẦN THẨM ĐỊNH GIÁ THÀNH ĐÔ

Số ĐKDN: 0107025328
Sở KH&ĐT Thành phố Hà Nội cấp ngày 13/10/2015

Follow us

TRỤ SỞ CHÍNH

Căn hộ số 30-N7A  Trung Hòa – Nhân Chính,  Nhân Chính, Hà Nội.

0985 103 666

0906 020 090

HỘI SỞ HÀ NỘI

Tầng 5 - tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội.

0985 103 666

0906 020 090

CN HỒ CHÍ MINH

Tầng 3, 353 - 355 An Dương Vương, phường 3, quận 5, TP. HCM.

0985 103 666

0978 169 591

CN HẢI PHÒNG

Tầng 4 - tòa nhà Việt Pháp, 19 Lê Hồng Phong, Đông Khê, Ngô Quyền, Hải Phòng.

0985 103 666

0906 020 090


VP ĐÀ NẴNG

Số 06 Trần Phú, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng.

0985 103 666

0906 020 090

VP CẦN THƠ

Tầng 4 - tòa nhà PVcombank, 131 Trần Hưng Đạo, Cần Thơ.

0985 103 666

0906 020 090

VP QUẢNG NINH

05 - A5 Phan Đăng Lưu, KĐT Mon Bay, TP Hạ Long, Quảng Ninh.

0985 103 666

0906 020 090

VP THÁI NGUYÊN

Tầng 4 - tòa nhà 474 Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

0985 103 666

0906 020 090


VP NAM ĐỊNH

Tầng 3 - số 615 Giải Phóng, Văn Miếu, TP Nam Định, tỉnh Nam Định.

0985 103 666

0906 020 090

VP BẮC NINH

Số 70 Tạ Quang Bửu, phường Kinh Bắc, Tỉnh Bắc Ninh. 

0985 103 666

0906 020 090

VP THANH HÓA

Tầng 4 - tòa nhà Dầu Khí, 38A Đại Lộ Lê Lợi, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

0985 103 666

0906 020 090

VP NGHỆ AN

Tầng 14 - tòa nhà Dầu Khí, số 7 Quang Trung, TP Vinh, Tỉnh Nghệ An.

0985 103 666

0906 020 090


VP NHA TRANG

Tầng 9 - Nha Trang Building, 42 Lê Thành Phương, TP Nha Trang.

0985 103 666

0906 020 090

VP LÂM ĐỒNG

Số60C  Nguyễn Trung Trực , phường 3, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

0985 103 666

0906 020 090

VP AN GIANG

Số 53 - 54 đường Lê Thị Riêng, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang.

0985 103 666

0906 020 090

VP CÀ MAU

Số 50/9 Hùng Vương, phường 5, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau.

0985 103 666

0978 169 591


Copyright © 2024 CTCP Thẩm Định Giá Thành Đô, LLC. All Rights Reserved.

    TƯ VẤN DỊCH VỤ TRỰC TUYẾN

    Cảm ơn bạn đã quan tâm dịch vụ thẩm định giá Thành Đô. Hãy chia sẻ yêu cầu thẩm định giá của bạn, chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất.
    Thành công
    Yêu cầu liên hệ của bạn đã được tiếp nhận. Chúng tôi sẽ phản hồi sớm nhất.
    Cám ơn quý khách đã tin tưởng